1 / 11
文档名称:

2010年广东外语外贸大学硕士研究生入学考试.doc

格式:doc   大小:109KB   页数:11页
下载后只包含 1 个 DOC 格式的文档,没有任何的图纸或源代码,查看文件列表

如果您已付费下载过本站文档,您可以点这里二次下载

分享

预览

2010年广东外语外贸大学硕士研究生入学考试.doc

上传人:guoxiachuanyue003 2018/7/20 文件大小:109 KB

下载得到文件列表

2010年广东外语外贸大学硕士研究生入学考试.doc

文档介绍

文档介绍:2010年广东外语外贸大学硕士研究生入学考试
初试科目代码:
专业: 越语语言文学与中越文化交流
考试科目: 越语水平考试
考生须知
11 页。
,写在试题册上无效。
、黑色墨水笔或圆珠笔作答,用其它笔答题不给分。
3 小时,成绩满分 150 分。
I. Phần ngữâm: (15 điểm)
1. Điền chỗ trống với những kiến thức về ngữâm tiếng Việt: (10 điểm)
a. Phụâm đầu [k] được thể hiện bằng chữ cái k, c và q, viết bằng k khi đứng trước nguyên âm , viết bằng c khi đứng trước nguyên âm , và viết bằng q khi đứng trước giới âm .
b. Nguyên âm đôi [ie] được thể hiện bằng chữ cái khi đằng sau nó không có phụâm cuối và bằng chữ cái khi đằng sau nó có phụâm cuối.

c. Trong sáu thanh điệu của tiếng Việt, hai thanh ______ và ______ có phạm vi phân bốở tất cả các loại âm tiết.
d. Trong tiếng Việt, hiện tượng dị hóa ngữâm thường được thể hiện bằng các dạng láy âm, như từ“chậm”→, từ“mát”→, từ“khác”→,
2. Điền các dấu thanh điệu thích hợp cho đoạn văn sau đây: (5 điểm)
Ngay nay, du ơ bât ki nơi nao trên thê giơi, con ngươi cung co thê liên lac vơi nhau băng điên bao, điên thoai. Môt vai phương tiên thông tin rât hiên đai cung đa băt đâu đươc sư dung rông rai như , thư điên tư. Nhơ thê ma con ngươi du sông rât xa nhau vân cam thây gân gui nhau.
II. Phần từ ngữ: (45 điểm)
1. Chọn một từ thích hợp nhất trong các từ cho sẵn để ghép với các từ sau đây: (5 điểm)
______ buồn ______ tình
______ căm thù ______ thương nhớ
______ mong muốn
(nỗi, lòng, bầu, điều, niềm, mối)
Chọn một hư từ thích hợp nhất trong các hư từ cho sẵn đểđiền vào các chỗ
trống dưới đây: (20 điểm)
Các cuộc hội thảo thu hút chất xám kiều bào trước nay cóchủđề chung chung : Trí thức người Việt Nam nước ngoài sự nghiệp xây dựng quê hương… theo các chuyên gia. nội dung chung chung như vậy, kết quả thu nhận được không thểđưa ra được một vấn đề gì cụ thể cho hội thảo thu hút được đông đảo trí thức kiều bào toàn thế giới.
(do, như, về, và, từ, với, ở, tại, dù, nhưng, đều, trên, trong, đến)
Chọn một đáp án thích hợp nhất đểđiền vào chỗ trống: (10 điểm)
a. Dưới ______ lãnh đạo của Đảng, kinh tế